A. Báo giá xây dựng hàng rào xây gạch:
1. Loại tường rào Móng bê tông, giằng đà kiềng, cột bê tông, tường xây dày 100mm, tường cao <2.5m tô trát xi măng, sơn hoàn thiện – Đơn giá: 2.500.000 – 2.800.000đ/1m dài.
2. Loại tường rào Móng bê tông, giằng đà kiềng, cột bê tông, tường xây dày 200mm, tường cao <2.5m tô trát xi măng, sơn hoàn thiện – Đơn giá: 3.2000.000 – 3.500.000đ/1m dài.
3. Loại tường rào Móng bê tông, giằng đà kiềng, cột bê tông, tường xây gạch block (90x190x390), tường cao <2.5m, xây hoàn thiện – Đơn giá: 2.500.000 – 2.700.000đ/1m dài
4. Loại tường rào thoáng mặt tiền xây gạch cao 600mm – 1000mm phần còn lại song sắt cao 1300mm – 1500mm – Đơn giá: 2.200.000 – 2.500.000đ/1m dài.
5. Loại tường rào lớp lót đá
40×60, giằng bê tông 200x200mm, cột xây gạch, tường xây gạch dày 100mm, tường
cao <2.5m tô trát xi măng, sơn hoàn thiện – Đơn giá:
2.000.000 – 2.200.000đ/1m dài.
B. Báo giá xây dựng hàng rào thép: Báo giá hàng rào sắt:
STT | Sản phẩm cửa cổng sắt | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | |||
A | Báo giá cửa sắt | |||
1 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 900.000 | 1.100.000 |
2 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mmm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 980.000 | 1.180.000 |
| Cửa đi sắt |
| Sơn chống gỉ | Sơn màu |
3 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 750.000 | 910.000 |
4 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 800.000 | 960.000 |
5 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 900.000 | 1.060.000 |
6 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 14.mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 950.000 | 1.100.000 |
7 | Cửa sắt uốn nghệ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | ||
8 | Cửa sắt cắt CNC mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | ||
9 | Cửa xếp kéo Đài Loan: Có lá tôn, dày 0.6mm | M2 | 550.000 | |
10 | Cửa xếp kéo Đài Loan: Không lá tôn, dày 0.6mm | M2 | 490.000 | |
B | Báo giá cổng sắt | |||
11 | Cổng sắt: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 850.000 | 1.050.000 |
12 | Cổng sắt: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 900.000 | 1.100.000 |
13 | Cổng sắt uốn nghệ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | ||
14 | Cổng sắt cắt CNC mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | ||
15 | Hoa sắt: Cho cửa sổ và giếng trời, sắt đặc 12x12mm, thi công theo mẫu hoặc bản vẽ | M2 | 320.000 | 470.000 |
16 | Hoa sắt: Cho cửa sổ và giếng trời, sắt đặc 14x14mm, thi công theo mẫu hoặc bản vẽ | M2 | 350.000 | 490.000 |
17 | Hoa sắt nghệ thuật, hoa sắt mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | ||
C | Báo giá hàng rào lan can sắt | |||
18 | Hàng rào sắt: Mũi giáo, chi tiết hoa văn, sắt hộp 20x20mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 350.000 | 500.000 |
19 | Lan can cho ban công: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | M2 | 550.000 | 700.000 |
20 | Hàng rào, lan can sắt nghệ thuật, sắt mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế |
C. Báo giá nhân công vật tư ốp gạch tường rào:
– Đơn giá nhân công và vật tư ốp gạch trang trí tường rào: 350.000đ/1m2 – 550.000đ/1m2
– Đơn giá nhân công và vật tư lát gạch nền sân : 350.000đ/1m2 – 550.000đ/1m2
– Đơn giá nhân công và vật tư ốp đá granite trang trí tường rào: 1.200.000đ/1m2 – 2.200.000đ/1m2
– Chi phí ép cừ tràm : D50 dài 3m , đơn giá 1 cây ép 45.000đ/1 cây cừ . Ép 25 cây/1m2.
– Ép cọc bê tông cốt thép : Cọc 250×250 giá ép hoàn thiện 240.000đ/1 mét dài, chi phí vận chuyển 20.000.000/trọn gói. Độ sâu cọc tính thực tế.